Skip to content

Latest commit

 

History

History
116 lines (72 loc) · 3.26 KB

Ngữ pháp Văn Mai Hương.md

File metadata and controls

116 lines (72 loc) · 3.26 KB

Chương 1. Từ loại

Danh từ

I. Định nghĩa

Danh từ dùng để chỉ người, vật, nơi chốn, tính chất, hoạt động

II. Các loại danh từ

Danh từ cụ thể và trừu tượng

Trong danh từ cụ thể gồm:

  • Danh từ chung
  • Danh từ riêng

Danh từ đếm được và không đếm được

Danh từ đơn và danh từ ghép

Cách lập danh từ ghép

  • Danh từ + danh từ: toothpick, tennis ball
  • Tính từ + danh từ: greenhouse, blackboard
  • Danh từ + danh động từ: fruit picking, coal-mining
  • Danh động từ + danh từ: swimming pool, washing machine

Danh từ số ít và số nhiều

Lập danh từ số nhiều

  • Thêm -s
  • Thêm -es với s, ch, sh, z, x
  • Phụ âm + y => đổi y -> i + es
  • Nguyên âm + y => thêm s
  • Ngoại lệ

III. Chức năng danh từ

  • Chủ ngữ của câu
  • Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp
  • Bổ ngữ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ

IV. Tương hợp danh từ và động từ

1. Động từ số ít

Được dùng khi:

  • Danh từ không đếm được hoặc đếm được số ít

  • Hai danh từ nối với nhau = and và cùng chỉ 1 thứ, 1 người

  • Each/Every/Either/Neither + Noun số ít

  • Each/Every/Either/Neither/Any/None + of + Noun số nhiều

  • Each/Every + Noun số ít + and + Each/Every + Noun số ít

  • More than one + Noun đếm được số ít

  • One of + Noun số nhiều

  • Everything, everybody, ...

  • Khoảng cách, thời gian, số tiền, sự đo lường

  • Mệnh đề, danh động từ

1. Động từ số nhiều

Được dùng khi:

  • Danh từ số nhiều

  • Hai danh từ số ít nối = and

  • The + tính từ

  • Some, a few, both,...

  • Danh từ tập hợp

3. Động từ số ít hay số nhiều ?

  • Danh từ tập hợp có thể đi với cả động từ số ít hoặc số nhiều

  • Noun1 + with/along with/as well as/... + Noun2 + verb(Noun1)

  • Either/Neither/No/Not only + Noun1 + or/nor/but/but also + Noun2 + Verb(Noun2)

  • Noun1 + preposition + Noun2 + Verb(Noun1)

  • The number of + Nouns => chia động từ số ít
  • A number of + Nouns => chia động từ số nhiều
  • All, some, plenty, half, part, a lot,... + of + singlular noun => singular verb
  • All, some, plenty, half, part, a lot,... + of + plural noun => plural verb
  • There + be + Noun : There is a lot of noise/There are many people ...

V. Sở hữu cách

Cách dùng sở hữu cách

Sở hữu cách dùng cho

  • Danh từ chỉ người hoặc động vật
  • Châu lục, thành phố, trường học
  • Thời gian hoặc khoảng thời gian, tiền bạc hoặc giá trị

Cách dùng of + Noun

  • Thường dùng cho danh từ chỉ sự vật hoặc ý tưởng
  • Dùng với danh từ có a/an đứng trước
  • the beginning/end/top/bottom/front/back/part/middle/side/edge + of + Noun
  • Danh tử chỉ người nếu theo sau là 1 cụm từ hoặc mệnh đề
    • Ex: i took the namecard of a girl i met on the train

Sở hữu kép

Ex: We saw a play of Saw's
	A daughter of Mr.Brown's has arrived