Danh từ dùng để chỉ người, vật, nơi chốn, tính chất, hoạt động
Trong danh từ cụ thể gồm:
- Danh từ chung
- Danh từ riêng
Cách lập danh từ ghép
- Danh từ + danh từ: toothpick, tennis ball
- Tính từ + danh từ: greenhouse, blackboard
- Danh từ + danh động từ: fruit picking, coal-mining
- Danh động từ + danh từ: swimming pool, washing machine
Lập danh từ số nhiều
- Thêm -s
- Thêm -es với s, ch, sh, z, x
- Phụ âm + y => đổi y -> i + es
- Nguyên âm + y => thêm s
- Ngoại lệ
- Chủ ngữ của câu
- Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp
- Bổ ngữ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ
Được dùng khi:
-
Danh từ không đếm được hoặc đếm được số ít
-
Hai danh từ nối với nhau = and và cùng chỉ 1 thứ, 1 người
-
Each/Every/Either/Neither + Noun số ít
-
Each/Every/Either/Neither/Any/None + of + Noun số nhiều
-
Each/Every + Noun số ít + and + Each/Every + Noun số ít
-
More than one + Noun đếm được số ít
-
One of + Noun số nhiều
-
Everything, everybody, ...
-
Khoảng cách, thời gian, số tiền, sự đo lường
-
Mệnh đề, danh động từ
Được dùng khi:
-
Danh từ số nhiều
-
Hai danh từ số ít nối = and
-
The + tính từ
-
Some, a few, both,...
-
Danh từ tập hợp
-
Danh từ tập hợp có thể đi với cả động từ số ít hoặc số nhiều
-
Noun1 + with/along with/as well as/... + Noun2 + verb(Noun1)
-
Either/Neither/No/Not only + Noun1 + or/nor/but/but also + Noun2 + Verb(Noun2)
-
Noun1 + preposition + Noun2 + Verb(Noun1)
- The number of + Nouns => chia động từ số ít
- A number of + Nouns => chia động từ số nhiều
- All, some, plenty, half, part, a lot,... + of + singlular noun => singular verb
- All, some, plenty, half, part, a lot,... + of + plural noun => plural verb
- There + be + Noun : There is a lot of noise/There are many people ...
Sở hữu cách dùng cho
- Danh từ chỉ người hoặc động vật
- Châu lục, thành phố, trường học
- Thời gian hoặc khoảng thời gian, tiền bạc hoặc giá trị
- Thường dùng cho danh từ chỉ sự vật hoặc ý tưởng
- Dùng với danh từ có a/an đứng trước
- the beginning/end/top/bottom/front/back/part/middle/side/edge + of + Noun
- Danh tử chỉ người nếu theo sau là 1 cụm từ hoặc mệnh đề
- Ex: i took the namecard of a girl i met on the train
Ex: We saw a play of Saw's
A daughter of Mr.Brown's has arrived