Skip to content

Latest commit

 

History

History
executable file
·
69 lines (62 loc) · 3.32 KB

Terminologies.md

File metadata and controls

executable file
·
69 lines (62 loc) · 3.32 KB

Các khái niệm

Các khái niệm dưới đây không phải là các khái niệm của ngữ pháp, ngôn ngữ học v.v... Chúng được đặt ra trong thực tiễn phân tích, triển khai vie-hts. Ngữ cảnh của chúng cũng chỉ nên áp dụng trong chương trình, do cách tiếp cận như đã trình bày ở trên.

Từ

  1. Từ đầy đủ là từ có thể đọc lên được theo cách đọc tiếng Việt.
    • ví dụ: "từ", "đầy", "đủ", "chương", "trình" là các từ đầy đủ.
    • "tiế" không phải là từ đầy đủ.
  • Vần (trong "đánh vần", "vần thơ") là phần còn lại của một từ đầy đủ sau khi đã bỏ phần phụ âm đầu (nếu có).
  • Phần phụ âm đầu này có thể là một phụ âm đơn hoặc nhóm phụ âm.
    • ví dụ:
      • "ừ", "ầy", "ủ", "ương", "ình" v.v... là các vần trong ví dụ trên.
      • "t", "đ", "đ", "ch", "tr"
    • để trực quan, từ nay sẽ kí hiệu thành:
      • ~ừ ~ầy ~ủ
      • t~ ch~ tr~

Âm

  1. Mỗi vần đều có một nguyên âm làm âm chính
    • ví dụ:
      • "từ" -> ~ừ -> "ư"
      • "đầy" -> ~ầy -> "â"
      • "chương" -> ~ương -> "ơ"
    • kí hiệu:
      • /ừ /ầ /ơ
  • Ngoài âm chính, vần còn có thể có dấu, đầu vầnđuôi vần

    • ví dụ:
      • "đầy" -> ~ầy -> dấu huyền, không có đầu vầnđuôi vầny
      • "chương" -> ~ương -> dấu thanh (còn gọi là không dấu), đầu vần ưđuôi vầnng
    • kí hiệu:
      • đầy = đ~ _ /â {f} -y
      • đủ = đ~ _ /u {r} _
      • chương = ch~ ư- /ơ {_} -ng
      • đủ = đ~ _ /u {r} _
    • có thể thấy:
      • dấu _ đại diện cho không có gì
      • kí hiệu của dấu {_}, {f}, {s}, {r}, {x}, {j} mượn từ cách gõ telex;
  • Vì mục đích chủ yếu để thống kê, mà mỗi vần chỉ có thể có 2 hoặc 6 cách kết hợp dấu nên có thể dùng cách kí hiệu sau:

    • số cách kết hợp dấu phụ thuộc vào đuôi vần
      • {2} với -c -ch -p -t
      • {6} với -_ -m -n -ng -nh -i -o -u -y
    • ví dụ:
      • _ /a {2} -ch = ~ách, ~ạch
      • ư- /ơ {6} -ng = ~ương ~ường ~ướng ~ưởng ~ưỡng ~ượng
  • Lưu ý:

    • xoong = x~ o- /o {_} -ng
    • hươu = h~ ư- {_} -u
    • phân biệt i của vần (trong kia, vần ia) và i của phần phụ âm gi (trong gia, vần ~a)
      • "gì" thực chất là /gi~ ì/ là /j ~ì/
    • tương tự, phân biệt u của vần với u của qu~
    • chỉ xét y trong trường hợp đọc lên khác với khi bị thay bằng i, ví dụ:
      • cai, cay: có xét
      • củi, cu__ỷ__ ("quỷ" được viết lại) có xét
      • cí, c__ý__ ("kí", "ký" được viết lại) không xét
    • một số lưu ý khác cũng được ghi chú trong mã nguồn chương trình.
  • Tên tiếng Anh dùng trong chương trình:

    • Vần: rhyme
    • Phụ âm đầu: consonant
    • Âm chính: major-vowel
    • Đầu vần: vowel-prefix
    • Đuôi vần: vowel-suffix
    • Bộ âm chính: major-vowel-set