This repository has been archived by the owner on Jul 26, 2022. It is now read-only.
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathmain.tex
11662 lines (10208 loc) · 591 KB
/
main.tex
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
\documentclass[12pt,a4paper]{article}
\usepackage[top=2cm,bottom=2cm,left=3cm,right=2cm,includehead,includefoot,heightrounded]{geometry}
\usepackage[utf8]{vntex}
\usepackage{amsmath}
\usepackage{amsfonts}
\usepackage{amssymb}
\usepackage{graphicx}
\usepackage{fancyhdr}
\usepackage{fancybox}
\usepackage[unicode]{hyperref}
\usepackage{lastpage}
\usepackage{indentfirst}
\usepackage{float}
\usepackage{enumitem}
\usepackage{longtable, tabularx}
\usepackage{multirow}
\usepackage{times}
\usepackage{lscape}
\usepackage{rotating}
\setcounter{tocdepth}{3}
\setcounter{secnumdepth}{3}
\pagestyle{fancy}
\let\Sectionmark\sectionmark
\def\sectionmark#1{\def\Sectionname{#1}\Sectionmark{#1}}
\let\Subsectionmark\subsectionmark
\def\subsectionmark#1{\def\Subsectionname{#1}\Subsectionmark{#1}}
\let\Subsubsectionmark\subsubsectionmark
\def\subsubsectionmark#1{\def\Subsubsectionname{#1}\Subsubsectionmark{#1}}
\setlength{\headheight}{30pt}
\renewcommand{\headrulewidth}{2pt}
\renewcommand{\footrulewidth}{1pt}
\fancyhf{}
\fancyhead[L]{
%\begin{picture}(25,15)(0,0)
% \put(0,-8){\includegraphics[width=8mm, height=8mm]{Img/LogoBK.jpg}}
%\end{picture}
\begin{tabular}{l}
\textbf{Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM} \\
\textbf{Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính}
\end{tabular}
}
\fancyhead[R]{
\begin{tabular}{r}
\textbf{Đề cương luận văn tốt nghiệp} \\
\textbf{(Khoa học máy tính)}
\end{tabular}
}
\fancyfoot[C]{
Trang {\thepage}/\pageref{LastPage}
}
\renewcommand\large{\fontsize{13pt}{13pt}\selectfont}
\begin{document}
\newgeometry{top=2cm,bottom=2cm,left=3cm,right=2cm}
\begin{titlepage}
\thisfancypage{%
\doublebox}{}
\begin{center}
{\fontsize{15pt}{15pt}\selectfont
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH\\
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA\\
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH\\
--------------------------o0o--------------------------
}
\end{center}
\vspace{1cm}
\begin{figure}[h!]
\centering
\includegraphics[width=3cm]{Img/LogoBK.jpg}
\end{figure}
\vspace{1cm}
\begin{center}
\textbf{\fontsize{16pt}{16pt}\selectfont ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC\\}
\vspace{1cm}
\textbf{\fontsize{24pt}{24pt}\selectfont GAME SURVIVAL 2D\\}
\vspace{1cm}
\textbf{\fontsize{16pt}{16pt}\selectfont NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH\\}
\end{center}
\vspace{4cm}
\begin{table}[h]
\centering
\fontsize{15pt}{15pt}\selectfont
\begin{tabular}{rrll}
& HĐ: & Khoa học máy tính & \\
& GVHD: & ThS. Vương Bá Thịnh & \\
& GVPB: & //TODO \\
\multicolumn{4}{c}{\textbf{---o0o---}} \\
& SVTH 1: & Trần Minh Quân & (1712831) \\
& SVTH 2: & Bùi Ngọc Thanh Sơn & (1712961) \\
& SVTH 3: & Nguyễn Minh Tiến & (1713484) \\
\end{tabular}
\end{table}
\vspace{2cm}
\begin{center}
{\fontsize{15pt}{15pt}\selectfont TP. Hồ Chí Minh, Tháng 12/2020}
\end{center}
\end{titlepage}
\restoregeometry
\newpage
\section*{\centering LỜI CAM ĐOAN}
Chúng em xin cam đoan đề tài này là sự nghiên cứu của riêng nhóm em và được sự hướng dẫn của ThS. Vương Bá Thịnh. Các nội dung nghiên cứu, phân tích và kết quả trong đề tài này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, chúng em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung luận văn của mình và chịu mọi hình thức kỷ luật trước Ban chủ nhiệm Khoa và Ban giám hiệu nhà trường.
\newpage
\section*{\centering LỜI CẢM ƠN}
Trước hết, để hoàn thành đề cương này, chúng em xin cảm ơn thầy Vương Bá Thịnh đã hướng dẫn chúng em trong suốt thời gian chúng em thực hiện đề cương. Chúng em cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức trong những năm chúng em học tập. Những tri thức quý báu ấy đã giúp chúng em có thể vận dụng để làm nên đề tài này. Chúng em cũng cảm ơn đội ngũ nhân viên, các bạn đồng nghiệp tại ZingPlay Game Studios, quá trình làm việc ở đây đã giúp chúng em trau dồi kinh nghiệm thực tế trong quá trình làm ra một game.
Vì khả năng của bản thân còn hạn chế, trong quá trình làm đề cương chúng em không tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được ý kiến đóng góp từ thầy cô và bạn bè để việc thực hiện được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các bạn đã dành thời gian đọc tài liệu này.
\newpage
\section*{\centering TÓM TẮT ĐỀ TÀI}
RCCARE là hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, với mục đích giúp các công ty bất động sản kết nối, giữ vững liên lạc với khách hàng, và đánh giá khách hàng tiềm năng, cơ hội, đưa ra đề xuất sản phẩm phù hợp đến khách hàng. Bằng việc này, công ty sẽ mang đến sự hài lòng tốt nhất đến khách hàng và tăng cơ hội khách hàng quay lại với doanh nghiệp khi có nhu cầu, cũng như thu hút các khách hàng mới đang có nhu cầu trong lĩnh vực bất động sản tìm đến doanh nghiệp.
Trong báo cáo này, chúng em chia thành 7 chương bao gồm: giới thiệu đề tài, kiến thức nền tảng, phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, demo hệ thống, kế hoạch luận văn, tổng kết.
Chương giới thiệu đề tài, chúng em trình bày tổng quan, nội dung, ý nghĩa và giới hạn đề tài.
Chương kiến thức nền tảng, chúng em trình bày công nghệ sử dụng cho frontend, backend, cơ sở dữ liệu, cloud và các dịch vụ tích hợp.
Chương phân tích hệ thống, chúng em trình bày khảo sát các hệ thống liên quan, phân tích nghiệp vụ: lược đồ usecase và mô tả usecase, danh sách user story và màn hình mockup tương ứng.
Chương thiết kế hệ thống, chúng em trình bày thiết kế cơ sở dữ liệu: ERD và ánh xạ, thiết kế giao diện và các lược đồ BPMN, kiến trúc tổng quan hệ thống.
Chương demo hệ thống, chúng em trình bày trang demo.
Chương kế hoạch luận văn, chúng em trình bày chi tiết kế hoạch thực hiện luận văn.
Chương tổng kết, chúng em trình bày ưu điểm, nhược điểm và hướng phát triển của hệ thống.
\newpage
\tableofcontents
\newpage
%\renewcommand\listfigurename{Danh mục hình ảnh}
\listoffigures
\newpage
\listoftables
\newpage
\section{Giới thiệu đề tài}
Cốt lõi của việc kinh doanh chính là khách hàng, bởi khách hàng là yếu tố làm nên sự thành công của một doanh nghiệp. Đặc biệt với một doanh nghiệp kinh doanh, còn khách hàng thì sẽ còn thu lại được nhiều lợi ích, mất khách hàng coi như mất hết. Vì vậy, không những chiều lòng khách hàng khi họ đang giao dịch mà sau đó còn cần chăm sóc khách hàng, giữ họ lại với doanh nghiệp.
"Khách hàng là thượng đế", tùy khách hàng mà phải có hướng chăm sóc thích hợp. Tuy vậy, chăm sóc khách hàng không phải là việc khó, một vài sự quan tâm nhỏ như nhắn tin chúc mừng sinh nhật hay gửi những gợi ý những sản phẩm thích hợp lúc khách hàng cần cũng có thể duy trì, cải thiện đáng kể quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng. Tuy nhiên bởi mỗi doanh nghiệp đều có rất nhiều khách hàng, việc có thể đáp ứng được từng khách hàng một cách hợp lý thì không thể chỉ dựa vào con người được.
Chính vì điều đó nên các hệ thống \textbf{CRM} (Customer Relationship Management - tạm dịch \textit{"Quản lý quan hệ khách hàng"}) ra đời. CRM là một phần mềm quản lý quan hệ khách hàng, một chiến lược kinh doanh mà doanh nghiệp sử dụng để giảm chi phí và tăng lợi nhuận bằng cách củng cố sự hài lòng của khách hàng, lòng trung thành. CRM tập hợp thông tin từ tất cả các nguồn dữ liệu trong một tổ chức (và có khi thích hợp từ bên ngoài tổ chức) để cung cấp cho các nhà quản trị (CEO) một cái nhìn mới mẻ và định hướng mới dựa trên các dữ liệu phân tích. Điều này cho phép khách hàng phải đối mặt với nhân viên trong các lĩnh vực như bán hàng, hỗ trợ khách hàng và tiếp thị để đưa ra quyết định nhanh chóng và được thông báo về tất cả mọi thứ từ mô hình "Cross-selling and upselling" cơ hội để nhắm mục tiêu chiến lược tiếp thị mục đích tạo chiến thuật định vị cạnh tranh.
Dựa vào mô hình CRM, chúng em phân tích và lên kế hoạch phát triển hệ thống RCCARE - một hệ thống sẽ giúp đỡ doanh nghiệp giảm thiểu thời gian, công sức bỏ ra nhưng vẫn đảm bảo duy trì được mối quan hệ với những khách hàng của mình.
\subsection*{Tổng quan}
RCCARE phục vụ cho 3 nhóm người dùng chính:
\begin{itemize}
\item Khách hàng (người có nhu cầu mua, thuê, đầu tư bất động sản).
\item Công ty bất động sản (bao gồm nhân viên kinh doanh, tư vấn, quản lý).
\item Quản lý hệ thống.
\end{itemize}
Tổng quan các tính năng của hệ thống theo từng nhóm:
\subsubsection*{Khách hàng}
\textbf{$\ast$ Chưa đăng nhập tài khoản}
\begin{itemize}
\item Xem sản phẩm (theo khu vực, giá cả, chất lượng, chủ đầu tư,...).
\item Tìm kiếm sản phẩm.
\item Lọc sản phẩm.
\item Đăng ký tư vấn.
\item Đặt lịch xem.
\item Xem thông tin khuyến mãi.
\item Trao đổi (facebook, email, sms, chatbox) với nhân viên tư vấn của công ty bất động sản.
\end{itemize}
\textbf{$\ast$ Đã đăng nhập tài khoản}
\begin{itemize}
\item Xem thông báo từ công ty bất động sản.
\item Đánh giá sản phẩm, chủ đầu tư, công ty bất động sản, dịch vụ.
\end{itemize}
\subsubsection*{Công ty bất động sản}
\textbf{$\ast$ Dành cho quản lý và nhân viên công ty bất động sản}
\begin{itemize}
\item Quản lý tiềm năng (xem, thêm, sửa, xóa, tạo hoạt động, thêm cơ hội, thêm tài liệu, xem lịch sử, nhập danh sách từ file, xuất danh sách từ file).
\item Quản lý khách hàng (xem, thêm, sửa, xóa, tạo hoạt động, thêm cơ hội, thêm hợp đồng, thêm tài liệu, xem lịch sử, nhập danh sách từ file, xuất danh sách từ file).
\item Quản lý đề xuất (đề xuất cơ hội cho khách hàng, tiềm năng, dòng sản phẩm, tạo cơ hội từ đề xuất).
\item Quản lý cơ hội (xem, thêm, sửa, xóa, thêm sản phẩm, thêm hoạt động, thêm tài liệu, xem lịch sử, xuất danh sách thành file).
\item Quản lý chiến dịch (xem, thêm, sửa, xóa, thêm dòng sản phẩm, thêm đối tượng, thêm cơ hội, thêm tài liệu, xem lịch sử, xuất thành file).
\item Quản lý dự án (xem, thêm, sửa, xóa, thêm dòng sản phẩm, thêm chính sách thanh toán, thêm sản phẩm, thêm tài liệu, xem lịch sử, nhập file, xuất file).
\item Quản lý sản phẩm (xem, thêm, sửa, xóa, thêm tài liệu, xem lịch sử, nhập file, xuất file).
\item Quản lý hợp đồng (xem, thêm, sửa, xóa, thêm tiến độ thanh toán, thêm hợp đồng, thêm tài liệu, xem lịch sử, nhập file, xuất file).
\item Quản lý hoạt động (xem hoạt động trên lịch, thêm, sửa, xóa).
\item Xem báo cáo
\item Quản lý tài khoản khách hàng (xem, thêm, sửa, xóa, xem lịch sử, nhập file, xuất file).
\item Quản lý danh mục (xem, thêm, sử, xóa danh mục).
\end{itemize}
\textbf{$\ast$ Dành cho quản lý công ty bất động sản}
\begin{itemize}
\item Quản lý tài khoản nhân viên (xem, thêm, sửa, xóa, thêm quyền hạn, xem lịch sử).
\item Quản lý nhóm phân quyền (xem, thêm, sửa, xóa, thêm tài khoản, xem lịch sử).
\end{itemize}
\subsubsection*{Quản lý hệ thống}
\begin{itemize}
\item Quản lý tài khoản công ty bất động sản (xem, thêm, sửa, xóa, đặt lại mật khẩu)
\item Quản lý gói dịch vụ (xem, thêm, sửa, xóa).
\item Xem báo cáo.
\item Quản lý phản hồi (xem, trả lời phản hồi).
\item Gán gói dịch vụ.
\end{itemize}
\subsubsection*{Hệ thống}
\begin{itemize}
\item Tự động gửi lời nhắc đến khách hàng, nhân viên tư vấn khi gần đến thời gian.
\item Tự động gửi báo cáo cho nhân viên tư vấn, quản lý mỗi tháng.
\item Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật và các sự kiện khác liên quan.
\end{itemize}
\subsection*{Nội dung thực hiện}
Để thực hiện đề tài này, nhóm chúng em đã thực hiện những công việc:
\begin{itemize}
\item Tìm kiếm các trang web, ứng dụng đã có trên thị trường có cùng tính năng.
\item Tìm hiểu quy trình, nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và các thông tin, phân loại sản phẩm, dòng sản phẩm, dự án bất động sản.
\item Tìm hiểu nhu cầu của doanh nghiệp cũng như khách hàng trong một hệ thống chăm sóc khách hàng ở lĩnh vực kinh doanh bất động sản để xây dựng các tính năng hữu ích, cần thiết.
\item Tìm hiểu các công nghệ lập trình backend và frontend của nền tảng web và mobile.
\item Tích hợp dịch vụ chat, email và thu thập dữ liệu người dùng từ quảng cáo.
\end{itemize}
\subsection*{Ý nghĩa}
Bằng việc áp dụng RCCARE, doanh nghiệp kinh doanh bất động sản có thể kết nối với khách hàng của mình tốt hơn, thuận tiện hơn với những tiện ích được tích hợp trong RCCARE. Giúp tăng khả năng quản lý khách hàng, tìm ra khách hàng tiềm năng, tối ưu hoá việc kinh doanh.\\
Với việc sử dụng một hệ thống chăm sóc khách hàng, các doanh nghiệp đạt được những lợi ích như:
\begin{itemize}
\item Tạo dựng mối quan hệ với khách hàng: mỗi khi khách hàng có nhu cầu, khả năng cao họ sẽ chủ động tìm đến doanh nghiệp họ đã từng giao dịch với doanh nghiệp hoặc được bạn bè, người thân giới thiệu. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tương tác, góp ý với doanh nghiệp để có những ưu đãi hoặc chiến lược, chiến dịch kinh doanh mới mẻ, thích hợp nhu cầu của nhiều người dùng hơn.
\item Có thêm những khách hàng mới từ khách hàng cũ: bằng việc có mối quan hệ thân thiết với khách hàng, khi bạn bè, người thân họ có nhu cầu tìm kiếm bất động sản, họ sẽ giới thiệu doanh nghiệp mà họ đã giao dịch, được tin cậy nhớ đến.
\item Trở thành lựa chọn hàng đầu của khách hàng: thu hút được sự chú ý của khách hàng mới, tạo thêm sự uy tín với khách hàng cũ.
\end{itemize}
\subsection*{Giới hạn đề tài}
Trong quá trình phát triển hệ thống, chúng em nhận thấy một số chức năng cần thiết cho trang web nhưng vì giới hạn về nhân lực và thời gian, chúng em chưa hoàn thành được trong thời gian hiện thực đề tài. Cụ thể các chức năng: Ứng dụng di động cho khách hàng tương tác với hệ thống và trang cho phép quản trị viên quản lý hệ thống.
\newpage
\section{Kiến thức nền tảng}
\subsection{Frontend}
3 công cụ lớn nhất để lập trình web frontend hiện nay là React, Angular và VueJS.
\textbf{\underline{React}}: là thư viện javascript được phát triển bởi Facebook vào năm 2013. Hiện tại, react đang là thư viện phổ biến nhất để lập trình single-page application.
\textbf{\textit{Các ưu điểm của React:}}
\begin{itemize}
\item Đơn giản và dễ học bởi vì cú pháp của react khá giống HTML, đồng thời tài liệu về react rất đa dạng và chi tiết.
\item Ứng dụng phát triển bằng react thông thường sẽ có hiệu suất cao vì thư viện này được hiện thực bằng DOM ảo và có áp dụng nhiều phương thức để tối ưu việc render.
\item Có hỗ trợ server-side rendering, giúp tối ưu hóa SEO.
\item Hỗ trợ xây dựng Progressive Web Application.
\item React có hỗ trợ lập trình hàm, lập trình hàm có thể mang lại nhiều lợi ích như ổn định, dễ test và khả năng sử dụng lại code cao.
\item Khi học react, lập trình viên cũng có khả năng sử dụng react native là framework để xây dựng các ứng dụng điện thoại phổ biến hiện nay.
\end{itemize}
\textbf{\textit{Nhược điểm:}}
\begin{itemize}
\item React chỉ là một thư viện nên để xây dựng thành một application hoàn chỉnh cần nhiều thư viện khác hỗ trợ, điều này khiến cho việc cài đặt, tối ưu hóa ứng dụng trở nên phức tạp. Tuy nhiên điều này không phải là vấn đề khi sử dụng NextJS là một framework của React.
\item Việc sử dụng áp dụng style cho ứng dụng react là một điều khá khó khăn vì có nhiều cách dẫn đến không đồng nhất.
\item Việc trộn lẫn giữa template và logic sẽ tạo nhiều khó khăn cho những người mới bắt đầu sử dụng react.
\end{itemize}
\textbf{\underline{Angular}}: là framework MVVM (Model-View-ViewModel) được phát triển bởi Google từ năm 2009.
\textbf{\textit{Ưu điểm}}
\begin{itemize}
\item Angular sử dụng Typescript, Typescript hỗ trợ các cú pháp và hàm chức năng mà javascript sẽ có trong tương lai nên lập trình viên không phải lo quá nhiều về sự thay đổi phiên bản của Javascript sau này.
\item Có nhiều thư viện component hỗ trợ angular, giúp việc phát triển nhanh và dễ dàng hơn rất nhiều.
\item Tài liệu rõ ràng và đầy đủ, cộng đồng sử dụng angular lớn.
\item Hỗ trợ dependency injection là một công cụ quản lý các ràng buộc một cách đơn giản và tối ưu.
\item Angular là một framework lớn, các thư viện cần thiết đã được tích hợp sẵn. Điều này giúp việc cài đặt angular đơn giản. Đồng thời kiến trúc của angular được phân chia rõ ràng, hỗ trợ tốt cho các ứng dụng phức tạp và yêu cầu khả năng mở rộng.
\end{itemize}
\textbf{\textit{Nhược điểm}}
\begin{itemize}
\item Angular là một framework phức tạp nên việc học và làm quen tốn nhiều thời gian.
\item Tốc độ chậm hơn so với React.
\end{itemize}
\textbf{\underline{VueJS}}: là một framework phát triển từ năm 2013, bởi cựu nhân viên google.
\textbf{\textit{Ưu điểm}}
\begin{itemize}
\item VueJS có nguồn tài liệu chi tiết và rõ ràng, có nhiều ví dụ cụ thể giúp lập trình viên dễ học và làm quen chỉ với kiến thức cơ bản về HTML và Javascript.
\item Một vài thuật ngữ và cú pháp của VueJS khá tương tự như Angular và React nên việc chuyển từ 2 framework trên đến VueJS nhanh chóng.
\item Khả năng sử dụng lại template dễ dàng.
\item Kích thước ứng dụng xây dựng bởi VueJS rất nhỏ nên tốc độ của ứng dụng cao và linh hoạt.
\end{itemize}
\textbf{\textit{Nhược điểm}}
\begin{itemize}
\item Ít người sử dụng nên cộng đồng hỗ trợ nhỏ.
\item Các thư viện đi cùng nghèo nàn vì chưa được nhiều người quan tâm và phát triển.
\end{itemize}
\textbf{\underline{Tổng kết:}}
Dựa vào những ưu và nhược điểm trên, nhóm quyết định sử dụng React hoặc Nextjs để hiện thực cho đề tài này.
\subsection{Backend}
\textbf{\underline{NodeJS}}: là một nền tảng được xây dựng trên V8 JavaScript Engine – trình thông dịch thực thi mã JavaScript, giúp xây dựng các ứng dụng web một cách đơn giản và dễ dàng mở rộng.
NodeJS được phát triển bởi Ryan Dahl vào năm 2009 và có thể chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau: OS X, Microsoft Windows, Linux.
Phiên bản mới nhất của NodeJS hiện tại là 15.5.0. Các phiên bản LTS (Longterm Support) khác là v10.x, v12.x, v14.x
\textbf{\textit{Ưu điểm}}
\begin{itemize}
\item NodeJS được viết bằng JavaScript với cộng đồng người dùng lớn mạnh.
\item Tốc độ xử lý nhanh. Nhờ cơ chế xử lý bất đồng độ (non-blocking), NodeJS có thể xử lý hàng ngàn kết nối cùng lúc mà không gặp bất cứ khó khăn nào.
\item Dễ dàng mở rộng.
\end{itemize}
\textbf{\textit{Nhược điểm}}
\begin{itemize}
\item Triển khai NodeJS trên \textsc{host} không dễ dàng.
\item NodeJS còn đang trong giai đoạn phát triển. Một số đặc trưng có thể thay đổi qua các phiên bản khác nhau.
\end{itemize}
\textbf{\underline{GraphQL}}: là viết tắt của Graph Query Language do Facebook tạo ra từ năm 2012 cung cấp giao thức chung cho phép giao tiếp giữa phía người dùng và máy để cập nhật và lấy dữ liệu.
Phía người dùng truy vấn đến máy chủ GraphQL bằng các truy vấn với đặc điểm: định dạng của dữ liệu trả về được mô tả trong câu truy vấn và được định nghĩa ở phía người dùng thay vì ở phía máy chủ. Nói đơn giản hơn, đây là truy vấn hướng người dùng, cấu trúc dữ liệu không khô cứng theo một khuôn mẫu từ phía máy chủ (REST API) mà thay đổi theo từng ngữ cảnh sao cho hiệu quả nhất đối với phía người dùng mà chỉ cần dùng duy nhất 1 endpoint dựa trên giao thức HTTP.
Cũng giống như REST, GraphQL hoàn toàn có thể thực hiện các tác vụ CRUD (Create, Read, Update, Delete) nhưng với cấu trúc sáng sủa và cấu trúc phân tầng nên dễ dàng cho lập trình viên phía người dùng (client).
Điều quan trọng là GraphQL không phải là một ngôn ngữ truy vấn thực sự, nó chỉ là giao thức giao tiếp giữa client và server, tất cả client (web, mobile) đều có thể giao tiếp với bất kỳ server nào mà sử dụng ngôn ngữ GraphQL.
\subsection{Cơ sở dữ liệu}
\textbf{\underline{PostgreSQL}}: là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ và đối tượng dựa trên POSTGRES, bản 4.2, được khoa điện toán của đại học California tại Berkeley phát triển. POSTGRES mở đường cho nhiều khái niệm quan trọng mà các hệ quản trị dữ liệu thương mại rất lâu sau mới có.
PostgreSQL là một chương trình mã nguồn mở xây dựng trên mã nguồn ban đầu của đại học Berkeley. Nó theo chuẩn SQL99 và có nhiều đặc điểm hiện đại:
\begin{itemize}
\item Câu truy vấn phức hợp (complex query)
\item Khóa ngoại (foreign key)
\item Thủ tục sự kiện (trigger)
\item Các khung nhìn (view)
\item Tính toàn vẹn của các giao dịch (integrity transactions)
\item Việc kiểm tra truy cập đồng thời đa phiên bản (multiversion concurrency control)
\end{itemize}
Hơn nữa, PostgreSQL có thể dùng trong nhiều trường hợp khác, chẳng hạn như tạo ra các khả năng mới như:
\begin{itemize}
\item Kiểu dữ liệu
\item Hàm
\item Toán tử
\item Hàm tập hợp
\item Phương pháp liệt kê
\item Ngôn ngữ theo thủ tục
\item Truy vấn xử lý song song (parallel query)
\item Sao chép dữ liệu dạng luồng (Streaming replication)
\end{itemize}
PostgreSQL được phổ biến bằng giấy phép BSD cổ điển. Nó không quy định những hạn chế trong việc sử dụng mã nguồn của phần mềm. Bởi vậy PostgreSQL có thể được dùng, sửa đổi và phổ biến bởi bất kỳ ai cho bất kỳ mục đích nào.
PostgreSQL cũng là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hỗ trợ mạnh trong việc lưu trữ dữ liệu không gian. PostgreSQL kết hợp với module Postgis cho phép người dùng lưu trữ các lớp dữ liệu không gian. Khi sử dụng PostgreSQL, Postgis kết hợp với các phần mềm GIS hỗ trợ hiển thị, truy vấn, thống kê hoặc xử lý dữ liệu không gian.
% \subsection{Cloud và các dịch vụ tích hợp}
%TODO
\newpage
\section{Phân tích hệ thống}
\subsection{Khảo sát các hệ thống liên quan}
Qua khảo sát, chúng em đã tìm hiểu được một số hệ thống hỗ trợ chăm sóc khách hàng trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản với các chức năng đi kèm như sau:
\subsubsection*{Phần mềm kinh doanh bất động sản Landsoft}
\begin{itemize}
\item Quản lý danh bạ khách hàng (có import/export/print).
\item Quản lý danh sách cơ hội (thống kê - phân tích).
\item Quản lý toàn bộ thông tin về cơ hội (thông tin về khách hàng, sản phẩm, dịch vụ khách hàng quan tâm,...).
\item Dễ dàng tìm kiếm, theo dõi tình trạng, thêm, xóa, sửa thông tin cơ hội.
\item Lưu lại lịch sử giao dịch.
\item Phân quyền truy cập.
\item Tích hợp tổng đài Void IP Call (gọi điện, nhắn tin, mail, lên lịch hẹn,...
\item Lập biểu đồ, gửi báo cáo.
\end{itemize}
\subsubsection*{Phần mềm chăm sóc khách hàng OnlineCRM}
\begin{itemize}
\item Quản lý chương trình khuyến mãi và các chiến dịch tiếp thị.
\item Phân khúc thị trường $\rightarrow$ gửi sms hoặc email thích hợp.
\item Quản lý các yêu cầu của khách hàng và khách hàng tiềm năng.
\item Quản lý trao đổi và giao tiếp với khách hàng tiềm năng:
\begin{itemize}
\item Marketing: khách hàng, giao dịch, sự kiện.
\item Sales: sản phẩm, hợp đồng, giao dịch.
\item Orders: hợp đồng, công nợ, báo cáo.
\item Support: giải đáp thắc mắc, đào tạo hướng dẫn, hỗ trợ chỉnh sửa.
\end{itemize}
\item Quản lý các tài khoản, lưu lại thông tin trao đổi.
\item Nhắc nhở/Tự động gửi tin nhắn, email chúc mừng sinh nhật, ngày cưới (khéo léo kèm theo thông tin sản phẩm, dự án mới).
\item Phần mềm của Beesky (Phần mềm máy tính - App di động).
\item In ấn biểu mẫu tự động, bảo mật tích hợp QR Code.
\item Nhắc nợ khách hàng.
\item Tích hợp tổng đài IP nghe gọi trực tiếp.
\item Tích hợp sơ đồ phân lô, thể hiện màu sắc trực quan $\rightarrow$ quản lý khu vực đã mua/bán.
\item Quản lý hệ thống (phân quyền người dùng, lưu lại lịch sử giao dịch, tương tác dữ liệu người dùng).
\item Quản lý nhà phân phối, đại lý.
\item Quản lý khách hàng (chi tiết giao dịch, khách hàng tiềm năng, ghi nhận lịch sử làm việc).
\item Quản lý giỏ sản phẩm, tính năng giữ chỗ, đặt cọc.
\item Quản lý hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, giao dịch thanh lý.
\item Quản lý hoa hồng nhân viên, báo cáo doanh thu, doanh số.
\item Quản lý nhu cầu cần bán, cho thuê với các loại bất động sản khác nhau, phân loại theo khu vực, diện tích, đơn giá, mặt tiền, số phòng ngủ, hướng,...
\item Ghi nhận lịch sử giao dịch cho từng sản phẩm, chủ nhà, tình trạng (đã giao dịch, đã bán, mở bán).
\item Quản lý giao dịch (chờ duyệt, đã duyệt, đã thanh toán, giao dịch thành công).
\item Quản lý nhiệm vụ công việc (theo ngày, tuần, tháng), cho phép báo cáo online.
\item Quản lý lịch hẹn, công việc, đưa ra thông báo việc cần thực hiện.
\item Email maketing.
\item Báo cáo, thống kê, biểu đồ.
\item Quản lý công nợ, sổ quỹ, marketing (email sms sinh nhật,...).
\end{itemize}
\subsubsection*{Quản lý bất động sản ERP CRM (phần mềm máy tính)}
\begin{itemize}
\item Quản lý nhiều dự án bất đồng sản cùng lúc.
\item Quản lý hợp đồng theo quy trình kinh doanh.
\item Quản lý tài liệu, văn bản, biểu mẫu liên quan bất động sản.
\item Quản lý đơn hàng (tình trạng, sẵn sàng, tồn đọng,...).
\item Quản lý thông tin khách hàng, chăm sóc khách hàng bất động sản.
\item Quản lý chính sách bán hàng bất động sản, chiết khấu.
\item Thiết lập lịch thanh toán cho từng dự án, sản phẩm bất động sản.
\item Quản lý nhân viên kinh doanh bất động sản.
\item Tổ chức và quản lý các chiến dịch marketing bất động sản.
\item Khách hàng tương tác chủ động với công ty bất động sản.
\item Dự báo và đề xuất kinh doanh bất động sản.
\item Báo cáo thống kê dạng biểu đồ, files.
\end{itemize}
\subsubsection*{GetflyCRM}
\begin{itemize}
\item Quản lý thông tin khách hàng, phân loại nhóm khách hàng, tình trạng (mới/tiếp cận/nóng/tiềm năng/đừng quên/mất/chốt), chỉnh sửa thông tin dễ dàng.
\item Quản lý đội ngũ kinh doanh: nắm bắt số lượng khách hàng, theo dõi và hỗ trợ nhân viên, xây dựng chỉ số KPI và doanh số, theo dõi và đánh giá tỉ lệ chuyển đổi.
\item Giao việc tự động: giao việc và nhận việc qua hệ thống, giảm tải báo cáo, kiểm soát deadline, đánh giá công việc, phát huy khả năng liên kết làm việc nhóm.
\item Giao tiếp nội bộ: chat trực tuyến, lưu lại thông tin trao đổi, tích hợp gọi điện, nhắn tin, gửi file,...
\item SMS marketing: gửi tin mừng sinh nhật, tin ưu đãi,...
\item Email marketing: Thống kê nhận gửi tin, dùng template.
\item Nhận phản hồi, giới thiệu khách hàng.
\item Báo cáo, biểu đồ đo lường chỉ số KPI khách hàng và nhân viên, phòng ban, sản phẩm,...
\end{itemize}
\textbf{$\ast$ Nhận xét:} Qua việc tìm hiểu, chúng em nhận thấy các hệ thống có sẵn thường có các chức năng quan trọng như sau:
\begin{itemize}
\item Quản lý dữ liệu khách hàng.
\item Quản lý hoạt động của nhân viên.
\item Quản lý thông tin về sản phẩm bất động sản đang mua bán.
\item Quản lý giao dịch với khách hàng (thuê, mua, ký gửi, đặt cọc, bán,...).
\item Tạo chiến dịch truyền thông, gửi email/sms tự động.
\item Lập thống kê - báo cáo.
\item Một số tính năng nâng cao khác nhằm hỗ trợ nhân viên chăm sóc khách hàng.
\end{itemize}
Qua nhận xét trên, chúng em quyết định một số tính năng cho hệ thống RCCARE như sau:
%\begin{landscape}
%\begin{table}[H]
\begin{longtable}{|
>{\arraybackslash}m{.15\linewidth}|
>{\arraybackslash}m{.15\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.07\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.1\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.07\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.07\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.07\linewidth}|
>{\centering\arraybackslash}m{.08\linewidth}|}
\hline
\centering Tính năng &
\centering Tính năng nhỏ &
Land-\newline soft &
Online-\newline CRM &
Beesky &
ERP CRM &
Getfly CRM &
RC-\newline CARE \\ \hline
\endhead
Quản lý danh bạ khách hàng & & x & x & x & x & x & x \\ \hline
& Nhập file & x & x & x & x & x & x \\ \hline
& Xuất file & x & x & x & x & x & x \\ \hline
& In & x & & & & & \\ \hline
Quản lý cơ hội & & x & & x & & & x \\ \hline
& Thống kê & x & & x & & & x \\ \hline
& Phân tích & x & & & & & x \\ \hline
Quản lý thông tin cơ hội &
Phân loại khách hàng &
x &
x &
x &
&
x &
x \\ \hline
& Thông tin khách hàng & x & x & x & x & x & x \\ \hline
Lưu lịch sử trao đổi (log) & & x & x & x & & x & x \\ \hline
Phân quyền truy cập & & x & x & x & & x & x \\ \hline
Liên lạc & Gọi điện & x & & x & & & x \\ \hline
& Nhắn tin & x & x & & & x & x \\ \hline
& Email & x & x & x & x & x & x \\ \hline
& Lên lịch hẹn, nhắc nhở & x & x & x & & x & x \\ \hline
&
Tin nhắn tự động ngày sinh nhật, ngày cưới,... &
&
x &
x &
&
x &
x \\ \hline
& Template email & & x & x & & x & x \\ \hline
Báo cáo & & x & & x & x & x & x \\ \hline
& Lập biểu đồ & x & & x & x & x & x \\ \hline
& Gửi báo cáo & x & & x & x & x & x \\ \hline
Quản lý sự kiện & & & & & & & x \\ \hline
& Khuyến mãi & & x & & x & x & x \\ \hline
& Chiến dịch tiếp thị & & x & x & x & x & x \\ \hline
In ấn biểu mẫu & Tích hợp QR Code & & & x & x & & \\ \hline
Quản lý đội ngũ nhân viên & & & & & & x & x \\ \hline
& Đặt mục tiêu & & & & & x & x \\ \hline
& Phân công, giao việc & & & x & & x & x \\ \hline
& Theo dõi tiến độ & & & & & x & x \\ \hline
& Đánh giá nhân viên & & & & & x & x \\ \hline
& Quản lý tài liệu & & & & & & x \\ \hline
& Quản lý cơ hội & & & & & & x \\ \hline
Hệ thống liên lạc nội bộ & & & & & & x & x \\ \hline
Quản lý phản hồi & & & & & & & x \\ \hline
Quản lý tài khoản công ty & & & & & & & x \\ \hline
Quản lý gói dịch vụ & & x & x & x & x & x & x \\ \hline
Người dùng cấu hình giao diện & & & & & & & x \\ \hline
Dòng trạng thái khách hàng & & & & & & & x \\ \hline
Quy tắc đánh giá khách hàng & & & & & & & x \\ \hline
Lấy thông tin khách hàng từ nguồn khác &
&
&
&
&
&
&
x \\ \hline
Lấy thông tin xu hướng để đề xuất cho hệ thống Marketing công ty bất động sản &
&
&
&
&
&
&
x \\ \hline
Cung cấp API để chuyển dữ liệu về hệ thống nội bộ &
&
&
&
&
&
&
x \\ \hline
Chat box đánh giá & & & & & & & x \\ \hline
Có hệ thống tài khoản cho khách hàng &
&
&
&
&
&
&
x \\ \hline
&
Đăng ký/đăng nhập bằng email, sđt, google &
&
&
&
&
&
x \\ \hline
& Chọn mục yêu thích & & & & & & x \\ \hline
& Đăng ký tư vấn & & & & & & x \\ \hline
& Nhận thông báo & & & & & & x \\ \hline
& Đánh giá sản phẩm & & & & & & x \\ \hline
& Tìm kiếm/Lọc sản phẩm & & & & & & x \\ \hline
& Xem chi tiết sản phẩm & & & & & & x \\ \hline
\caption{Bảng so sánh các tính năng của hệ thống và các hệ thống có sẵn trên thị trường}
\label{Bảng user stories:}
\end{longtable}
%\end{table}
%\end{landscape}
\subsection{Phân tích nghiệp vụ}
\subsubsection{Lược đồ Usecase}
\begin{figure}[H]
\centering \includegraphics[width=\textwidth]{Img/Usecase/usecase_all.png}
\vspace{0.5cm}
\caption{Usecase tổng quát toàn hệ thống}
\label{usecaseall}
\end{figure}
\begin{figure}[H]
\centering \includegraphics[width=\textwidth]{Img/Usecase/usecase_admin.png}
\vspace{0.5cm}
\caption{Usecase cho admin - quản trị hệ thống}
\label{usecaseadmin}
\end{figure}
\begin{figure}[H]
\centering \includegraphics[width=\textwidth]{Img/Usecase/usecase_company.png}
\vspace{0.5cm}
\caption{Usecase cho công ty bất động sản}
\label{usecasecompany}
\end{figure}
\begin{figure}[H]
\centering \includegraphics[width=\textwidth]{Img/Usecase/usecase_system.png}
\vspace{0.5cm}
\caption{Usecase cho hệ thống}
\label{usecasesystem}
\end{figure}
\begin{figure}[H]
\centering \includegraphics[width=\textwidth]{Img/Usecase/usecase_khach-hang.png}
\vspace{0.5cm}
\caption{Usecase cho khách hàng}
\label{usecasecustomer}
\end{figure}
%- Usecase diagram và mô tả usecase
\subsubsection{Đặc tả Usecase}
% Danh sách usecase
\begin{center}
\begin{longtable}{|p{2.5cm}|p{4.5cm}|p{7.5cm}|c|}
\hline
\centering \textbf{Mã usecase} & \centering \textbf{Tên usecase} & \textbf{Mô tả}
\\ \hline
\endhead
UC-001
& Quản lý nhóm phân quyền
& Người dùng muốn quản lý nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-1
& Xem danh sách nhóm phân quyền
& Người dùng muốn xem danh sách nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-2
& Xem chi tiết nhóm phân quyền
& Người dùng muốn xem chi tiết nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-3
& Thêm nhóm phân quyền
& Người dùng muốn thêm nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-4
& Sửa nhóm phân quyền
& Người dùng muốn sửa nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-5
& Xóa nhóm phân quyền
& Người dùng muốn xóa nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-6
& Nhân bản nhóm phân quyền
& Người dùng muốn nhân bản nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-7
& Xem lịch sử thay đổi nhóm phân quyền
& Người dùng muốn xem lịch sử nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-001-8
& Thêm tài khoản vào nhóm phân quyền
& Người dùng muốn thêm tài khoản nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-002
& Quản lý tài khoản
& Người dùng muốn quản lý tài khoản.
%Quản lý tài khoản khách hàng
\\ \hline
UC-002-1
& Quản lý tài khoản khách hàng
& Người dùng muốn quản lý tài khoản khách hàng.
\\ \hline
UC-002-2
& Quản lý tài khoản nhân viên
& Người dùng muốn quản lý tài khoản nhân viên.
\\ \hline
UC-002-3
& Xem danh sách tài khoản
& Người dùng muốn xem danh sách tài khoản.
\\ \hline
UC-002-4
& Xem chi tiết tài khoản
& Người dùng muốn xem chi tiết tài khoản.
\\ \hline
UC-002-5
& Tạo tài khoản
& Người dùng muốn tạo tài khoản.
\\ \hline
UC-002-6
& Sửa tài khoản
& Người dùng muốn sửa tài khoản.
\\ \hline
UC-002-7
& Xóa tài khoản
& Người dùng muốn xóa tài khoản.
\\ \hline
UC-002-8
& Nhân bản tài khoản
& Người dùng muốn nhân bản tài khoản.
\\ \hline
UC-002-9
& Đặt lại mật khẩu tài khoản
& Người dùng muốn đặt lại mật khẩu tài khoản.
\\ \hline
UC-002-10
& Đánh dấu yêu thích tài khoản
& Người dùng muốn đánh dấu yêu thích tài khoản.
\\ \hline
UC-002-11
& Xem lịch sử thay đổi tài khoản
& Người dùng muốn xem lịch sử thay đổi tài khoản.
\\ \hline
UC-002-12
& Nhập danh sách tài khoản khách hàng
& Người dùng muốn nhập danh sách tài khoản khách hàng từ file.
\\ \hline
UC-002-13
& Xuất danh sách tài khoản khách hàng
& Người dùng muốn xuất danh sách tài khoản khách hàng thành file.
\\ \hline
UC-002-14
& Thêm vào nhóm phân quyền
& Người dùng muốn thêm tài khoản nhân viên vào nhóm phân quyền.
\\ \hline
UC-002-15
& Thêm quyền hạn rời rạc
& Người dùng muốn thêm quyền hạn rời rạc cho tài khoản nhân viên.
%Xem báo cáo
\\ \hline
UC-003
& Xem báo cáo
& Người dùng muốn xem báo cáo.
\\ \hline
UC-003-1
& Xem báo cáo về khách hàng
& Người dùng muốn xem báo cáo về khách hàng.
\\ \hline
UC-003-2
& Xem báo cáo về tiềm năng
& Người dùng muốn xem báo cáo về tiềm năng.
\\ \hline
UC-003-3
& Xem báo cáo về cơ hội
& Người dùng muốn xem báo cáo về cơ hội.
\\ \hline
UC-003-4
& Xem báo cáo về dự án
& Người dùng muốn xem báo cáo về dự án.
%Quản lý tiềm năng
\\ \hline
UC-004
& Quản lý tiềm năng
& Người dùng muốn quản lý tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-1
& Xem danh sách tiềm năng
& Người dùng muốn xem danh sách tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-2
& Xem chi tiết tiềm năng
& Người dùng muốn xem chi tiết tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-3
& Tạo tiềm năng
& Người dùng muốn tạo tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-4
& Sửa tiềm năng
& Người dùng muốn sửa tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-5
& Xóa tiềm năng
& Người dùng muốn xóa tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-6
& Nhân bản tiềm năng
& Người dùng muốn nhân bản tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-7
& Đánh dấu tiềm năng yêu thích
& Người dùng muốn dánh dấu tiềm năng yêu thích.
\\ \hline
UC-004-8
& Xem lịch sử thay đổi tiềm năng
& Người dùng muốn xem lịch sử thay đổi tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-9
& Nhập danh sách tiềm năng
& Người dùng muốn nhập danh sách cho tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-10
& Xuất danh sách tiềm năng
& Người dùng muốn xuất danh sách cho tiềm năng.
\\ \hline
UC-004-11
& Chuyển đổi tiềm năng thành khách hàng
& Người dùng muốn chuyển đổi tiềm năng thành khách hàng.
\\ \hline
UC-004-12
& Tạo cơ hội cho tiềm năng
& Người dùng muốn tạo cơ hội cho tiềm năng.
%Quản lý khách hàng
\\ \hline
UC-005
& Quản lý khách hàng
& Người dùng muốn quản lý khách hàng.
\\ \hline
UC-005-1
& Xem danh sách khách hàng
& Người dùng muốn xem danh sách khách hàng.
\\ \hline
UC-005-2
& Xem chi tiết khách hàng
& Người dùng muốn xem chi tiết khách hàng.
\\ \hline
UC-005-3
& Tạo khách hàng
& Người dùng muốn tạo khách hàng.
\\ \hline
UC-005-4
& Sửa khách hàng
& Người dùng muốn sửa khách hàng.
\\ \hline
UC-005-5
& Xóa khách hàng
& Người dùng muốn xóa khách hàng.
\\ \hline
UC-005-6
& Nhân bản khách hàng
& Người dùng muốn nhân bản khách hàng.
\\ \hline
UC-005-7
& Đánh dấu khách hàng yêu thích
& Người dùng muốn dánh dấu khách hàng yêu thích.
\\ \hline
UC-005-8
& Xem lịch sử thay đổi khách hàng
& Người dùng muốn xem lịch sử thay đổi khách hàng.
\\ \hline
UC-005-9
& Nhập danh sách khách hàng
& Người dùng muốn nhập danh sách cho khách hàng.
\\ \hline
UC-005-10
& Xuất danh sách khách hàng
& Người dùng muốn xuất danh sách cho khách hàng.
\\ \hline
UC-005-11
& Tạo tài khoản cho khách hàng
& Người dùng muốn tạo tài khoản cho khách hàng.
\\ \hline
UC-005-12
& Tạo cơ hội cho khách hàng
& Người dùng muốn tạo cơ hội cho khách hàng.
%Đề xuất
\\ \hline
UC-006
& Quản lý đề xuất
& Người dùng muốn quản lý đề xuất.
\\ \hline
UC-006-1
& Xem danh sách đề xuất cho khách hàng
& Người dùng muốn xem danh sách đề xuất cho khách hàng.
\\ \hline
UC-006-2
& Xem danh sách đề xuất cho tiềm năng
& Người dùng muốn xem danh sách đề xuất cho tiềm năng.
\\ \hline
UC-006-3
& Xem danh sách đề xuất cho dòng sản phẩm
& Người dùng muốn xem danh sách đề xuất cho dòng sản phẩm.
\\ \hline
UC-006-4
& Tạo cơ hội cho đề xuất
& Người dùng muốn tạo cơ hội cho đề xuất.
%Quản lý cơ hội
\\ \hline
UC-007
& Quản lý cơ hội
& Người dùng muốn quản lý cơ hội.
\\ \hline
UC-007-1
& Xem danh sách cơ hội
& Người dùng muốn xem danh sách cơ hội.
\\ \hline
UC-007-2
& Xem chi tiết cơ hội
& Người dùng muốn xem chi tiết cơ hội.
\\ \hline
UC-007-3
& Tạo cơ hội mới
& Người dùng muốn tạo cơ hội.
\\ \hline
UC-007-4
& Tạo cơ hội từ tiềm năng
& Người dùng muốn tạo cơ hội từ tiềm năng.
\\ \hline
UC-007-5
& Tạo cơ hội từ khách hàng
& Người dùng muốn tạo cơ hội từ khách hàng.
\\ \hline
UC-007-6
& Sửa cơ hội
& Người dùng muốn sửa cơ hội.
\\ \hline
UC-007-7
& Xóa cơ hội
& Người dùng muốn xóa cơ hội.
\\ \hline
UC-007-8
& Nhân bản cơ hội
& Người dùng muốn nhân bản cơ hội.
\\ \hline
UC-007-9
& Đánh dấu cơ hội yêu thích
& Người dùng muốn dánh dấu cơ hội yêu thích.
\\ \hline
UC-007-10
& Xem lịch sử thay đổi cơ hội
& Người dùng muốn xem lịch sử thay đổi cơ hội.
\\ \hline
UC-007-11
& Xuất danh sách cơ hội
& Người dùng muốn xuất danh sách cho cơ hội.
%Quản lý chiến dịch
\\ \hline
UC-008
& Quản lý chiến dịch
& Người dùng muốn quản lý chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-1
& Xem danh sách chiến dịch
& Người dùng muốn xem danh sách chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-2
& Xem chi tiết chiến dịch
& Người dùng muốn xem chi tiết chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-3
& Tạo chiến dịch
& Người dùng muốn tạo chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-4
& Sửa chiến dịch
& Người dùng muốn sửa chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-5
& Xóa chiến dịch
& Người dùng muốn xóa chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-6
& Nhân bản chiến dịch
& Người dùng muốn nhân bản chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-7
& Đánh dấu chiến dịch yêu thích
& Người dùng muốn dánh dấu chiến dịch yêu thích.
\\ \hline
UC-008-8
& Xem lịch sử thay đổi chiến dịch
& Người dùng muốn xem lịch sử thay đổi chiến dịch.
\\ \hline
UC-008-9
& Xuất danh sách chiến dịch
& Người dùng muốn xuất danh sách cho chiến dịch.
%Quản lý dự án
\\ \hline
UC-009
& Quản lý dự án
& Người dùng muốn quản lý dự án.
\\ \hline
UC-009-1
& Xem danh sách dự án
& Người dùng muốn xem danh sách dự án.
\\ \hline
UC-009-2
& Xem chi tiết dự án
& Người dùng muốn xem chi tiết dự án.
\\ \hline
UC-009-3
& Tạo dự án
& Người dùng muốn tạo dự án.
\\ \hline
UC-009-4