-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
Commit
This commit does not belong to any branch on this repository, and may belong to a fork outside of the repository.
- Loading branch information
1 parent
b87d5c5
commit 6218862
Showing
7 changed files
with
202 additions
and
8 deletions.
There are no files selected for viewing
Loading
Sorry, something went wrong. Reload?
Sorry, we cannot display this file.
Sorry, this file is invalid so it cannot be displayed.
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,26 @@ | ||
--- | ||
title: 'Ôn Hoá Đại Cương Thi CK' | ||
description: '' | ||
pubDate: 'Nov 13 2024' | ||
heroImage: '/blog-placeholder-3.jpg' | ||
tags: ['Hoá Y'] | ||
draft: true | ||
--- | ||
|
||
## Cấu tạo nguyên tử - Định luật tuần hoàn | ||
|
||
## Cấu tạo phân tử - Liên kết hoá học | ||
|
||
## Nhiệt động lực hoá học | ||
|
||
## Động hoá học | ||
|
||
<br> | ||
|
||
## Mở đầu hoá hữu cơ | ||
|
||
## Hoá học lập thể | ||
|
||
## Các loại phản ứng hữu cơ | ||
|
||
## Các hợp chất dị vòng |
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,165 @@ | ||
--- | ||
title: 'Ôn Vật lý Lý Sinh Thi CK' | ||
description: '' | ||
pubDate: 'Nov 17 2024' | ||
heroImage: '/vlck-bg.avif' | ||
tags: ['VLLS'] | ||
--- | ||
|
||
## Chương 1: Chuyển động cơ học | ||
|
||
Trọng tâm: | ||
|
||
### Chuyển động, tính chất và quỹ đạo của các chuyển động | ||
|
||
| Thẳng, biến đổi đều | Tròn, biến đổi đều | | ||
|:--------------------------------------:|:-----------------------------------------------------:| | ||
| $ v = v_0 + at $ | $ \omega = \omega_0 + \alpha t $ | | ||
| $ \Delta x = v_0 t + \frac{1}{2} at^2$ | $ \Delta \phi = \omega_0 t + \frac{1}{2} \alpha t^2 $ | | ||
|
||
<!-- ![chuyendong]() --> | ||
|
||
### Các ĐL Newton | ||
|
||
ĐL 1: Nếu một vật **không chịu tác dụng của lực** nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không, thì nó **giữ nguyên trạng thái** đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều | ||
|
||
ĐL 2: Véctơ gia tốc của một vật **luôn cùng hướng với lực** tác dụng lên vật. Độ lớn của véctơ gia tốc **tỉ lệ thuận** với **độ lớn của véctơ lực** tác dụng lên vật và **tỉ lệ nghịch** với **khối lượng của vật**. | ||
|
||
ĐL 3: Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối. | ||
|
||
### Momen lực và các bài tập xoay quanh | ||
|
||
Momen lực là đại lượng vector đặc trưng cho tác dụng cơ học làm quay vật | ||
|
||
* Có phương: Song song trục quay | ||
|
||
* Có chiều: Quy tắc nắm tay phải | ||
|
||
* Độ lớn $ M = Fd $ (d: cánh tay đòn) | ||
|
||
Hai điều kiện để vật rắn ở trạng thái cân bằng tĩnh: | ||
|
||
* Cân bằng tịnh tiến: Tổng hợp lực tác dụng lên vật rắn phải bằng không. | ||
* Cân bằng quay: tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại. | ||
|
||
### Đòn bẩy | ||
|
||
![lever](/notable/vlls-lever.png) | ||
|
||
Đòn bẩy loại 1: | ||
|
||
Đòn bẩy loại 2: | ||
|
||
Đòn bẩy loại 3: | ||
|
||
### Năng lượng và công | ||
|
||
Công (A) là một đại lượng vô hướng | ||
|
||
$A = F . s . cos(\theta)$ | ||
|
||
<!-- Nếu phương của lực và độ dời tạo với nhau một góc $ \theta$ thì | ||
$ 𝐹_𝑠 = 𝐹 . cos(\theta). $ --> | ||
|
||
Đơn vị công trong hệ đơn vị S.I là Joule (J). | ||
1J = 1 N.m | ||
|
||
* Động năng $ K = \frac{1}2 mv^2$ | ||
|
||
<!-- * $ Động năng K = \frac{1}2 mv^2$ --> | ||
|
||
* Thế năng $ U = mgh $ | ||
|
||
Năng lượng cơ trong cơ thể: | ||
|
||
* Động năng tịnh tiến và quay | ||
|
||
* Thế năng trọng trường và đàn hồi | ||
|
||
### CLS: Cơ chế gãy xương | ||
|
||
## Chương 2: Sóng cơ - Sóng âm & Siêu âm | ||
|
||
<!-- ### Dao động và tính chất --> | ||
|
||
### Dao động điều hoà | ||
|
||
$ x = Acos( \omega t + \varphi )$ | ||
|
||
A là biên độ dao động: | ||
$ A = \frac{L}2 = \frac{S}4 $ | ||
|
||
L là chiều dãi quỹ đạo của dao động | ||
|
||
S là quãng đường trong 1 chu kỳ | ||
|
||
$ \omega = 2 \pi f = \frac{2 \pi}T$ | ||
|
||
$ v_{max} = \omega A$ | ||
|
||
Vận tốc bằng không khi ở vị trí biên | ||
|
||
Vận tốc sẽ đổi chiều tại biên đồ và nhanh hơn pha li độ một góc $ \frac{\pi}2$ | ||
|
||
$ a = v' = x'' = - \omega ^2x $ | ||
|
||
Gia tốc ngược pha với li độ và sớm pha hơn vận tốc một góc $ \frac{\pi}2$ | ||
|
||
### Dao động tắt dần | ||
|
||
Trong một chu kỳ dao động, độ giảm biên độ được tính theo công thức: | ||
$ \Delta A = 2 \Delta A' = \frac{4 \mu mg}k$ | ||
|
||
Biên độ dao động giảm dần đều sau mỗi chu kỳ được tính theo công thức: | ||
|
||
$ \Delta A = \frac{4 \mu g}{\omega ^2}$ | ||
|
||
* $ A: $ biên độ dao động (m) | ||
|
||
* $ \mu :$ hệ số ma sát | ||
|
||
* $ \omega :$ tần số góc (rad/s) | ||
|
||
* $E :$ năng lượng (J) | ||
|
||
### Dao động cưỡng bức | ||
|
||
### Sóng cơ | ||
|
||
### Sóng âm | ||
|
||
### Ngườn phát và máy thu Doppler | ||
|
||
### Chẩn đoán nghe và gõ | ||
|
||
### Ứng dụng | ||
|
||
## Chương 3: Cơ học chất lưu | ||
|
||
### Định luật Pascal, Laplace, áp suất thuỷ tĩnh, lực đẩy Archimedes. lực căng mặt ngoài | ||
|
||
### Phương trình liên tục, Bernoulli, Poiseuill | ||
|
||
### Dòng chảy của máu | ||
|
||
## Chương 4: Thuyết động học Phân Tử | ||
|
||
### PT khí lí tưởng | ||
|
||
### Định luật Fick, Henry | ||
|
||
### PT thẩm thấu áp suất | ||
|
||
## Chương 5: Nhiệt động lực học | ||
|
||
### Nguyên lý thứ nhất và thứ hai | ||
|
||
* Dùng để tính được năng lượng cần cung cấp cho cơ thể nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của cơ thể | ||
|
||
### Nhiệt năng các quá trình | ||
|
||
## Chương 6: Điện và Sự Sống | ||
|
||
## Chương 7: Tương tác của ánh sáng với môi trường | ||
|
||
## Chương 8: Phóng xạ sinh học |
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters