-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
Commit
This commit does not belong to any branch on this repository, and may belong to a fork outside of the repository.
- Loading branch information
1 parent
6218862
commit f716158
Showing
16 changed files
with
307 additions
and
33 deletions.
There are no files selected for viewing
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
|
@@ -32,8 +32,10 @@ | |
"@astrojs/svelte": "5.7.3", | ||
"@astrojs/tailwind": "5.1.2", | ||
"astro": "4.16.10", | ||
"astro-expressive-code": "^0.38.3", | ||
"rehype-katex": "^7.0.1", | ||
"remark-math": "^6.0.0", | ||
"remark-mermaidjs": "^7.0.0", | ||
"svelte": "^4.2.19", | ||
"tailwindcss": "^3.4.13", | ||
"typescript": "^5.6.3" | ||
|
@@ -45,5 +47,6 @@ | |
"prettier-plugin-tailwindcss": "^0.6.8", | ||
"run-script-os": "^1.1.6", | ||
"spellchecker-cli": "^6.2.0" | ||
} | ||
}, | ||
"packageManager": "[email protected]+sha512.88c9c3864450350e65a33587ab801acf946d7c814ed1134da4a924f6df5a2120fd36b46aab68f7cd1d413149112d53c7db3a4136624cfd00ff1846a0c6cef48a" | ||
} |
Binary file not shown.
Binary file not shown.
Loading
Sorry, something went wrong. Reload?
Sorry, we cannot display this file.
Sorry, this file is invalid so it cannot be displayed.
File renamed without changes
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,84 @@ | ||
--- | ||
title: 'Bài 4.1: Chuyển hoá Glucid' | ||
description: '' | ||
pubDate: 'Nov 18 2024' | ||
heroImage: '/blog-placeholder-3.jpg' | ||
tags: ['Hoá Sinh'] | ||
--- | ||
|
||
## Cấu tạo và Sinh lý vi khuẩn | ||
|
||
### Xếp loại sinh vật | ||
|
||
* Giới tiền hạch (prokaryote): vi sinh vật quang tổng hợp (tảo lam - lục), vi khuẩn | ||
|
||
* Giới protista: đơn bào, vi tảo | ||
|
||
* Giới nấm: nấm mốc, nấm men, nấm | ||
|
||
* Giới thực vật | ||
|
||
* Giới động vật | ||
|
||
### Vi khuẩn | ||
|
||
Kích thước: hầu hết từ 0,5-2 $\mu m$ | ||
Hình dạng: | ||
|
||
* Hình cầu | ||
|
||
* Hình phẩy | ||
|
||
* Hình que | ||
|
||
* Hình xoắn | ||
|
||
Cách sắp xếp: | ||
|
||
* Thành đôi: song cầu | ||
|
||
* Xếp thành đám, giống chùm nho: tụ cầu | ||
|
||
* Xếp thành chuỗi | ||
|
||
* Đứng rời rạc, riêng lẻ | ||
|
||
### Cấu tạo tế bào vi khuẩn | ||
|
||
* Vỏ tế bào: gồm vách, màng tế bào | ||
|
||
* Tế bào chất | ||
|
||
* Vùng nhân | ||
|
||
* Cấu trúc phụ: nang, tiêm mao, tua | ||
|
||
* Vách tế bào: lớp vỏ cứng che chở, giữ vững hình dạng, giúp vi khuẩn khỏi sự ly giải do hiện tượng thẩm thấu | ||
|
||
* Gram dương: 40 lớp peptidoglycan chiếm 80-90%, dày | ||
|
||
* Gram âm: lớp peptidoglycan mỏng trong cùng 10%, lipoprotein, màng ngoài, lipopolysaccharide | ||
|
||
* Màng tế bào: điều tiết sự vận chuyển các chất đi vào và thoát ra khỏi tế bào | ||
|
||
* Tế bào chất: bán lỏng gồm các enzyme, protein, carbohydrat, lipid, ion và ribosome, nơi xảy ra nhiều phản ứng hóa học, đồng hóa và dị hóa | ||
|
||
* Vùng nhân: không có màng nhân | ||
|
||
* Nhiễm sắc thể gồm 1 phân tử DNA khép vòng kín | ||
|
||
* Phân tử DNA vòng nhỏ hơn hay thẳng gọi là plasmid | ||
|
||
* Nang: che chở cho vi khuẩn chống lai hiện tượng thực bào | ||
|
||
* Tiêm mao, lông (Flagella): giúp vi khuẩn di động | ||
|
||
* Nhung mao, tua (pili): giúp vi khuẩn bám vào ký chủ | ||
|
||
* Pili giới tính: bắc cầu cho vi khuẩn tiếp hợp | ||
|
||
* Nha bào hay bào tử | ||
|
||
## Yếu tố ảnh hưởng | ||
|
||
### |
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,119 @@ | ||
--- | ||
title: 'Hạt nhân & Phóng xạ' | ||
description: '' | ||
pubDate: 'Nov 13 2024' | ||
heroImage: '/blog-placeholder-3.jpg' | ||
tags: ['Sinh Di Truyền'] | ||
--- | ||
|
||
## Màng sinh chất | ||
|
||
### Phospholipid màng | ||
|
||
* Đầu ưa nước: glycerol - phosphate - nhóm phân cực (choline, ethanolamine, serine, inositol) -> phosphatidylcholine, phosphatidylethanolamine, phosphatidylserine | ||
|
||
### Cholesterol | ||
|
||
- Cholesterol : sterol + acid béo. | ||
- Nằm xen kẽ với các phospholipid → duy trì tính lỏng linh động của màng | ||
|
||
### Glycolipid | ||
|
||
- Glycolipid: lipid + oligosaccharide | ||
- **Có mặt ở tất cả các màng tế bào động vật** | ||
- Nằm xen kẽ với các phân tử phospholipid, các nhóm đường bộc lộ ra bề mặt tế bào → giúp các tế bào nhận biết nhau và loại trừ các tế bào lạ trong hệ thống miễn dịch. | ||
|
||
### Protein màng | ||
|
||
Có 2 nhóm protein: | ||
|
||
+ Protein xuyên màng (70% protein màng) | ||
+ Protein ngoại vi | ||
|
||
Vai trò: | ||
|
||
* Vận chuyển | ||
|
||
* Enzyme | ||
|
||
* Thụ thể bề mặt | ||
|
||
* Nhận diện bề mặt tế bào | ||
|
||
* Chỗ nối tế bào | ||
|
||
* Nơi tiếp xúc với khung xương tế bào | ||
|
||
## Ti thể (Mitochondria) | ||
|
||
mtDNA chủ yếu ở não và tim (các cơ quan khác k rõ rệt) | ||
|
||
### Cấu trúc | ||
|
||
- Màng kép | ||
+ Màng ngoài | ||
+ Màng trong: | ||
Phức hợp protein vận chuyển e (I-IV), | ||
ATP synthase | ||
|
||
### Sự tạo ATP của ti thể | ||
|
||
* Chu trình Krebs | ||
|
||
* Phosphoryl hóa ở mức cơ chất + phosphoryl hóa hóa thẩm | ||
(phosphoryl hóa oxid hóa) -> ATP | ||
|
||
### Sự phân chia & di truyền ti thể | ||
|
||
* 37 genes | ||
|
||
* Sự phiên mã và dịch mã của | ||
mtDNA chịu sự kiểm soát của | ||
DNA nhân | ||
- Sự di truyền của ti thể theo dòng | ||
mẹ | ||
|
||
### Bệnh di truyền | ||
|
||
- mtADN bị đột biến → ti thể không tổng hợp đủ | ||
năng lượng cần cung cấp cho tế bào → tế bào chết | ||
- mtADN bất thường/ mtADN bình thường khác | ||
nhau → mức độ biểu hiện bệnh khác nhau. | ||
Tế bào cơ và não cần nhiều năng lượng → rối | ||
loạn chức năng ti thể → các bệnh về cơ và thần | ||
kinh như: bệnh di truyền thần kinh thị giác Leber | ||
(LHON), hội chứng co cơ động kinh (MERRF),… | ||
|
||
### Tác dụng của môi trường | ||
|
||
- Kháng sinh ức chế sự tổng hợp protein của ti thể | ||
|
||
- Dùng ***chloramphenicol liều cao & nhiều ngày*** ức chế tạo hồng cầu và bạch cầu ở tủy xương. | ||
|
||
- Tác nhân môi trường ảnh hưởng đến hình thái và sinh lý của ti thể | ||
|
||
- Khi cơ thể đói → ti thể thay đổi hình dạng → ti thể bị tan rã | ||
- Trong dung dịch nhược trương, ưu trương, chất độc, phóng xạ,... → ti thể bị biến đổi | ||
|
||
## Bộ xương tế bào (The cytoskeleton) | ||
|
||
Goàm maïng löôùi caùc sôïi protein + protein phu (protein động cơ) | ||
|
||
### Ống vi thể | ||
|
||
- Hữu cực: | ||
+ Đầu (+): nhô ra tiểu phần β, linh | ||
động (trùng hợp & khử trùng hợp), đầu tăng trưởng nhanh | ||
+ Đầu (-): nhô ra tiểu phần α, ít linh | ||
động (ít trùng hợp & kth) đầu tăng trường chậm | ||
- Linh động: | ||
+ Tăng trưởng (trùng hợp): đầu T | ||
(mũ chụp GTP, heterodimer α/β-GTP) | ||
+ Rút ngắn hay biến mất (khử trùng | ||
hợp): đầu D (mũ chụp GDP, | ||
heterodimer α/β-GDP) | ||
→ Cân bằng động học | ||
|
||
Đầu - : $\alpha$ (GTP only), + : nhô ra $\beta$ | ||
|
||
Cả 2 dều gắn được với GTP, nhma |
Oops, something went wrong.